Đồng hồ đo áp suất Aplisen
Aplisens là một trong những nhà sản xuất hàng đầu về chất lượng cao quá trình thiết bị đo đạc. Công ty được thành lập năm 1992. Nhà máy chính và trụ sở chính được đặt tại Warsaw. Ngay từ đầu nó đã tập trung vào điện áp điện tử và công nghệ đo chênh áp. Các quy tắc cơ bản luôn luôn là: chất lượng cao, tính linh hoạt cao và hỗ trợ có thẩm quyền cho khách hàng.
Aplisens ( Ba lan) chuyên gia về thiết bị đo:
thiết bị đo áp suất Aplisen, đồng hồ đo áp suất Aplisen, thiết bị đo mức Aplisen, thiết bị đo nhiệt độ Aplisen,cảm biến nhiệt độ Aplisen, màn hình hiển thị nhiệt độ Aplisen, thiết bị đo lưu lượng Aplisen, đồng hồ đo lưu lượng Aplisen, thiết bị định vị, Aplisen diaphragm seals displays, data-loggers manifolds, Needle valves, power supplies, signal isolators.
Ứng dụng Đồng hồ đo áp suất Aplisen:
Ngoài tính năng cơ bản là đo áp suất, MS 100K còn có thể được sử dụng để đo áp suất chênh áp, tốc độ dòng chảy và cả áp suất tổng hợp thông qua tính toán. Điều này giúp sản phẩm trở thành một thiết bị đa chức năng và linh hoạt trong việc áp dụng vào các ngành công nghiệp khác nhau.
Đồng hồ đo áp suất MS 100K của Aplisens đã được sử dụng rộng rãi tại các nhà máy và công ty trong các ngành công nghiệp như điện lực, dầu khí, hóa chất, xi măng, và nhà máy chế biến thực phẩm.
Sản phẩm này đã chứng minh được tính chính xác và độ tin cậy trong quá trình đo, giúp khách hàng tiết kiệm thời gian và chi phí trong quá trình sản xuất.
Đồng hồ đo áp suất MS 100K cũng được hãng Aplisens cung cấp kèm theo các tùy chọn như màn hình cảm ứng và chức năng ghi và ghi dữ liệu để giúp người sử dụng có thể dễ dàng quản lý và lưu trữ các kết quả đo để phục vụ cho việc phân tích và theo dõi quy trình sản xuất.
Đồng hồ đo áp suất MS-100K (Industrial pressure gauge model MS-100K)
Hiệu Aplisens có thể áp dụng để đo áp suất của chất lỏng và khí ở nhiệt độ lên đến 200°C. Phạm vi áp suất của môi trường đo được phải tương ứng với 3/4 phạm vi đọc của đồng hồ đo áp suất đối với áp suất không đổi hoặc 2/3 phạm vi đọc đối với áp suất dao động.
Hộp vỏ được làm bằng thép không gỉ và có cửa sổ làm bằng kính công nghiệp. Bộ phận đo và kết nối quy trình của đồng hồ đo áp suất được làm bằng thép không gỉ (hoặc đồng thau đối với phiên bản có phớt màng).
Phạm vi đo: 0…1, 1.6, 2.5, 4, 6, 10, 16, 25, 40, 60, 100, 160, 250, 400 bar; -1…0, 0.6, 1.5, 5, 9, 15 bar
Độ chính xác 1%
Diameter of the casing 100
Material of the casing 0H18N9 (304ss)
Material of process connection and measuring element H17N13M2T (316Ti),
Process connection G1/2″, M20×1.5 or 1/2”NPTM
Process connection outlet bottom (special version: back)
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.