Cảm biến áp suất Gefran

Gefran là một tập đoàn công nghệ hàng đầu của Ý, chuyên cung cấp các giải pháp trong lĩnh vực tự động hóa công nghiệp, cảm biến và điều khiển. Thành lập vào năm 1969, Gefran có trụ sở chính tại Ý và hoạt động trên toàn cầu với mạng lưới chi nhánh và đối tác tại nhiều quốc gia.

Các dòng sản phẩm của Gefran được phân phối tại Việt Nam:

Cảm biến (Sensors)

Gefran sản xuất các loại cảm biến đo lường chính xác cao, phục vụ nhiều ngành công nghiệp:

Cảm biến áp suất (Pressure Sensors): Dùng để đo áp suất trong chất lỏng, khí và môi trường nhiệt độ cao (ứng dụng phổ biến trong ngành nhựa, dầu khí, thủy lực).

Cảm biến vị trí (Position Sensors): Bao gồm cảm biến tiệm cận, cảm biến tuyến tính và encoder phục vụ điều khiển vị trí chính xác.

Cảm biến nhiệt độ (Temperature Sensors): Cảm biến nhiệt độ loại PT100, cặp nhiệt điện (thermocouple) dùng trong lò nung, máy ép nhựa, và ngành công nghiệp thực phẩm.

Cảm biến lực (Force Sensors): Đo lực căng, lực nén, và lực kéo trong các ứng dụng cơ khí và tự động hóa.

Cảm biến dòng điện (Current Sensors): Cảm biến đo dòng điện giúp giám sát và kiểm soát mức tiêu thụ điện năng.

Bộ điều khiển & Tự động hóa (Automation & Control)

Gefran cung cấp các thiết bị điều khiển thông minh giúp tối ưu hóa quy trình sản xuất:

Bộ điều khiển nhiệt độ (Temperature Controllers): Các dòng như 850, 1350, 1650 giúp kiểm soát nhiệt độ chính xác trong lò nung, máy ép nhựa, và hệ thống HVAC.

Bộ điều khiển PID (PID Controllers): Điều khiển quá trình công nghiệp dựa trên thuật toán PID giúp tối ưu hóa hiệu suất.

Bộ lập trình PLC (Programmable Logic Controllers – PLC): Các bộ điều khiển PLC hiệu suất cao giúp tự động hóa quy trình sản xuất.

HMI (Human-Machine Interface): Màn hình cảm ứng hiển thị thông tin, giám sát và điều khiển hệ thống.

 Biến tần & Bộ truyền động (Drives & Motion Control)

Gefran phát triển các dòng biến tần và bộ truyền động giúp kiểm soát tốc độ động cơ hiệu quả:

Biến tần AC (AC Drives – Inverters): Các dòng như ADV200, ADL300 giúp kiểm soát tốc độ động cơ, tiết kiệm năng lượng trong sản xuất.

Servo Drives & Servo Motors: Cung cấp giải pháp truyền động chính xác cho các ứng dụng yêu cầu cao về điều khiển chuyển động.

Soft Starters: Hỗ trợ khởi động động cơ êm ái, giảm dòng khởi động và tăng tuổi thọ thiết bị.

Thiết bị an toàn (Safety Solutions)

Gefran cung cấp các sản phẩm giúp đảm bảo an toàn trong môi trường công nghiệp:

Relay an toàn (Safety Relays): Được sử dụng trong hệ thống bảo vệ máy móc.

Cảm biến an toàn (Safety Sensors): Giám sát và phát hiện sự cố để ngăn chặn tai nạn lao động.

Ứng dụng của cảm biến áp suất Gefran:

Ngành nhựa và cao su

Máy ép nhựa, máy ép đùn: Giám sát và kiểm soát áp suất trong quá trình ép đùn để đảm bảo chất lượng sản phẩm nhựa.

Khuôn ép phun: Kiểm tra áp suất trong khuôn để tối ưu hóa quy trình sản xuất.

Ngành thực phẩm và dược phẩm

Dây chuyền sản xuất thực phẩm, đồ uống: Đo áp suất trong các hệ thống đường ống và bồn chứa để kiểm soát quy trình sản xuất.

Thiết bị chế biến dược phẩm: Đảm bảo điều kiện áp suất phù hợp trong các quy trình pha chế, trộn và đóng gói.

Ngành dầu khí và hóa chất

Đường ống dẫn dầu, khí: Giám sát áp suất để ngăn ngừa rò rỉ và đảm bảo an toàn vận hành.

Thiết bị phản ứng hóa học: Kiểm soát áp suất trong các lò phản ứng để tối ưu hóa quá trình sản xuất.

Ngành thủy lực và khí nén

Hệ thống thủy lực trong máy móc công nghiệp: Kiểm soát áp suất để duy trì hiệu suất và bảo vệ thiết bị.

Hệ thống khí nén: Đo áp suất khí để tối ưu hóa hoạt động của máy nén và hệ thống phân phối khí.

Ngành năng lượng

Nhà máy nhiệt điện, thủy điện: Giám sát áp suất trong hệ thống lò hơi và tua-bin.

Hệ thống năng lượng tái tạo (năng lượng mặt trời, gió): Theo dõi áp suất trong các hệ thống làm mát và lưu trữ năng lượng.

Cấu tạo chức năng hoạt động của Cảm biến Áp Suất Gefran:

Cấu tạo của cảm biến áp suất Gefran

Cảm biến áp suất Gefran được thiết kế để đo áp suất trong các hệ thống công nghiệp. Nó bao gồm các thành phần chính sau:

Màng cảm biến (Diaphragm): Thường làm từ thép không gỉ, titan hoặc Inconel, có nhiệm vụ chịu tác động của áp suất và truyền lực đến bộ phận chuyển đổi tín hiệu.

Phần tử cảm biến (Sensor Element): Dùng công nghệ màng áp điện (piezoresistive), màng mỏng hoặc công nghệ điện dung để đo biến dạng từ áp suất.

Bộ chuyển đổi tín hiệu (Transducer): Chuyển đổi tín hiệu cơ học từ màng cảm biến thành tín hiệu điện.

Mạch khuếch đại tín hiệu (Signal Conditioning Circuit): Khuếch đại và xử lý tín hiệu điện để truyền đến bộ điều khiển.

Đầu kết nối và giao diện (Electrical Connection): Có thể là cổng analog (4-20mA, 0-10V) hoặc kỹ thuật số (Modbus, CANopen) để giao tiếp với hệ thống điều khiển.

Nguyên lý hoạt động của cảm biến áp suất Gefran

Cảm biến hoạt động dựa trên nguyên lý chuyển đổi áp suất thành tín hiệu điện theo các bước sau:

Áp suất tác động lên màng cảm biến

Khi áp suất từ chất lỏng hoặc khí tác động lên màng cảm biến, nó sẽ bị biến dạng.

Cảm biến chuyển đổi áp suất thành tín hiệu điện

Phần tử cảm biến (cảm biến điện trở, áp điện hoặc điện dung) sẽ thay đổi điện trở hoặc tạo ra tín hiệu điện tỷ lệ với mức áp suất.

Mạch khuếch đại và xử lý tín hiệu

Tín hiệu từ phần tử cảm biến được khuếch đại, hiệu chỉnh và chuyển đổi thành dạng tín hiệu tiêu chuẩn như 4-20mA hoặc 0-10V.

Truyền tín hiệu đến bộ điều khiển

Tín hiệu được gửi đến PLC, màn hình hiển thị hoặc hệ thống điều khiển để giám sát và điều chỉnh quá trình vận hành.

Cách sử dụng cảm biến áp suất Gefran hiệu quả an toàn:

Lắp đặt đúng cách

Chọn vị trí lắp đặt phù hợp

Tránh lắp cảm biến ở những nơi có rung động mạnh hoặc tiếp xúc trực tiếp với nguồn nhiệt quá cao.

Đảm bảo vị trí lắp đặt giúp cảm biến đo áp suất chính xác mà không bị nhiễu từ môi trường.

Đảm bảo kết nối chắc chắn

Sử dụng ren hoặc mặt bích phù hợp để lắp cảm biến vào hệ thống.

Không siết quá chặt để tránh làm hỏng ren hoặc màng cảm biến.

Hướng lắp đặt

Đối với chất lỏng: Cảm biến nên được lắp theo chiều dọc, hướng xuống dưới để tránh đọng khí.

Đối với khí: Lắp theo chiều ngang hoặc hướng lên để tránh đọng nước.

Kết nối điện chính xác

Kiểm tra thông số nguồn cấp

Cảm biến thường dùng nguồn 24V DC, đảm bảo cấp đúng điện áp để tránh hỏng thiết bị.

Đấu dây theo sơ đồ nhà sản xuất

Kết nối đúng dây nguồn, dây tín hiệu (4-20mA, 0-10V hoặc Modbus) để truyền dữ liệu chính xác đến bộ điều khiển (PLC, màn hình hiển thị).

Kiểm tra và hiệu chuẩn định kỳ

Hiệu chuẩn ban đầu trước khi sử dụng

Trước khi đưa vào hoạt động, kiểm tra và hiệu chuẩn để đảm bảo độ chính xác của cảm biến.

Kiểm tra định kỳ (6-12 tháng/lần)

Vệ sinh màng cảm biến và kiểm tra tín hiệu đầu ra để phát hiện lỗi sớm.

Đối với cảm biến đo áp suất nóng chảy, cần thay dầu truyền nhiệt nếu bị biến chất.

Bảo vệ cảm biến khỏi tác động môi trường

Chống quá áp (Overpressure Protection)

Chọn cảm biến có dải đo phù hợp với hệ thống để tránh hư hỏng do áp suất quá cao.

Lắp van giảm áp hoặc van an toàn nếu hệ thống có nguy cơ tăng áp đột ngột.

Chống ăn mòn và nhiệt độ cao

Đối với môi trường hóa chất hoặc nhiệt độ cao, chọn cảm biến có vật liệu phù hợp (Inconel, Titanium, Hastelloy).

Sử dụng lớp bảo vệ hoặc lớp phủ chống ăn mòn nếu cần.

Chống rung động và nhiễu điện từ

Lắp giá đỡ chống rung nếu cảm biến đặt ở nơi có rung động mạnh.

Sử dụng cáp chống nhiễu hoặc hộp bảo vệ nếu hệ thống có nguồn điện từ lớn.

Xử lý sự cố khi cảm biến Áp suất Gefran hoạt động không ổn định:

Sự cố Nguyên nhân Cách khắc phục
Không có tín hiệu đầu ra Nguồn cấp không đúng, dây kết nối lỏng Kiểm tra nguồn điện, siết chặt kết nối
Tín hiệu dao động không ổn định Cảm biến bị rung hoặc nhiễu Lắp đặt giá đỡ chống rung, dùng cáp chống nhiễu
Kết quả đo sai lệch Cảm biến bị bẩn, mất hiệu chuẩn Vệ sinh cảm biến, hiệu chuẩn lại
Tín hiệu quá thấp hoặc quá cao Áp suất vượt ngưỡng dải đo Kiểm tra hệ thống, chọn cảm biến có dải đo phù hợp

Một số model về Cảm biến Gefran , Biến tần Gefran , Bộ điều khiển Gefran , Đầu dò nhiệt Gefran Việt Nam :

Đầu dò nhiệt Gefran Việt Nam :
F003710 – PA1-F-150-S01M
Đồng hồ nhiệt độ Gefran F027943 – 800-DRRI-07320-000
Đồng hồ nhiệt độ Gefran F000316 1000-R0-2H-0-1-A01
Đồng hồ nhiệt độ Gefran F000131 GTS-90/48-D-0
cảm biến Gefran   40B-96-5-10-RR-R0-0-0-1
cảm biến Gefran   M31-6-M-B07C-1-4-D 2130X000X00
Đầu dò nhiệt Gefran F007766 ME2-6-M-B01M-1-4-D 2130X000X00
Đầu dò nhiệt Gefran SPT 832/S 7CB1LXPO 37 is: M22-6-M-B07C-1-H-D
Đầu dò nhiệt Gefran F025117 M30-6-H-B01M-1-4-0
Cảm biến nhiệt độ Gefran Việt Nam 2130X000X00
Cảm biến nhiệt độ Gefran Việt Nam GFX-S1-25/480-0-D-00-P-0
Cảm biến nhiệt độ Gefran Việt Nam GFX-E1-25/480-0-0-00-0-0
Cảm biến nhiệt độ Gefran Việt Nam GFX-S1-60/480-0-D-00-P-0

Cảm biến nhiệt độ Gefran Việt Nam GFX-M1-25/480-E-R-RR-P-0

Thiết bị Gefran 96-J0C-1 check: F000172 4T-96-4-00-1
Thiết bị Gefran 230….. Check: 2400-0-0-4R-0-1, F028431
Thiết bị Gefran F028678 2500-0-0-0-0-2-1
SL76 / 80 Liên kết cảm biến mà không khuếch đại
SL76 / 80-VDA168 cảm biến liên kết với bộ khuếch đại kỹ thuật số
SL76 / 80-VDA268 cảm biến liên kết với bộ khuếch đại kỹ thuật số
SL76 / 80-AA cảm biến liên kết với bộ khuếch đại analog
SL76 / 80-AC cảm biến liên kết với AC amplifier
SB46 Press-on mà không khuếch đại cảm biến
SB50-MBA Press-on cảm biến với bộ khuếch đại miniatur
SB76 Press-on cảm biến mà không amplifierr
SB76-VDA168 Press-on cảm biến với bộ khuếch đại số
SB76-AC Press-on cảm biến với AC amplifier
SB76-AA Press-on cảm biến với bộ khuếch đại analog
SB76-VDA268 Press-on cảm biến với bộ khuếch đại số
GE1029 cảm biến chủng Tie-Bar
AN1068 vòng Strain
ML1018 đo lance
MLO1018 Đo dò
LDK load cell nén
IN Sensor
QE1008 cảm biến chủng Magnet mount
QE1008W Magnet gắn cảm biến không dây căng
DAK Nozzle cảm biến lực cảm ứng
QE1010 cảm biến chủng Magnet mount
QE1008-DU 1D SET 1 kênh
QE1008-DU 4D SET 4 kênha
QE1008-DU 4USB SET 4 kênh USB
QE1008W-SET Với truyền dẫn không dây
GE1029-DU 1D SET 1 Channel
GE1029-DU 4D SET 4 kênh
VDA168-H biến kỹ thuật số
VDA168-DIN biến kỹ thuật số
VDA168-ILA inline kỹ thuật số biến
VDA268-H biến kỹ thuật số

Cảm biến nhiệt độ Gefran Việt Nam VDA268-ILA inline kỹ thuật số biến

Cảm biến nhiệt độ Gefran Việt Nam MBA-ILA Miniatur inline
Điều khiển nhiệt độ Gefran F029771 1300-RDRR-01-2-1
Cảm biến Gefran F004088 PK-M-1250 0000X000X00
Cảm biến Gefran 1600V-RRRR00-1101 F001643
cảm biến Gefran   S5TP02 KB-TPD32-EV
Đồng hồ hiển thị Gefran F000156, 2300-SI-3R-1-S
Điều khiển nhiệt độ Gefran F035605 GFX-S1-60/480-0-D-00-P-0
Điều khiển nhiệt độ Gefran F000677 GFX-E1-60/480-0-0-00-0-0
Điều khiển nhiệt độ Gefran F033612 GFX-S1-25/480-0-D-00-P-0
Điều khiển nhiệt độ Gefran F041739 GFX-M1-25/480-E-R-RR-P-0
Đồng hồ hiển thị Gefran LT-M-0300-S
Đồng hồ hiển thị Gefran LT-M-0375-S
Đồng hồ hiển thị Gefran LT-M-0450-S
Đồng hồ hiển thị Gefran LT-M-0600-S
Đồng hồ hiển thị Gefran PK-M-0750
Đồng hồ hiển thị Gefran PK-M-1000
biến tần gefran  ONP1-A Analog output
Biến tần gefran I3 mV/V Output
Biến tần gefran MK4-P Profibus output
Biến tần gefran PA1 With shaft
IN Voltage output
Biến tần gefran ONPP-A Analog output –
Pneumatic cylinders

Biến tần gefran PY2 Touch version with ball tip

Biến tần gefran IX Atex – 4…20mA output
Biến tần gefran MK4-A Analog output
Biến tần gefran PZ12 1/2” cylindrical housing
I7 Performance Level PL ‘c’ –
Voltage output
Biến tần gefran MK4-S Syncronous serial output
Biến tần gefran PZ67-S With brackets – IP67
Biến tần gefran IE Performance Level PL ‘c’ –
4…20mA output
Biến tần gefran MK4-C CANOpen output
Biến tần gefran PZ67-A With self-aligning joints- IP67
Biến tần gefran W3 mV/V output

Biến tần gefran IK4 P (with ONDA technology) Contactless

magnetostrictive linear position transducer
(PROFIBUS OUTPUT)
Biến tần gefran PZ34 3/4” cylindrical housing
Biến tần gefran WN Voltage output
ONP1-A Analog output Long stroke I3 mV/V Output
MK4-P Profibus output PA1 With shaft IN Voltage output
ONPP-A Analog output – PY2 Touch version with ball tip IX Atex – 4…20mA output
 Pneumatic cylinders
MK4-A Analog output PZ12 1/2” cylindrical housing I7 Performance Level PL ‘c’ –
Voltage output
MK4-S Syncronous serial output PZ67-S With brackets – IP67 IE Performance Level PL ‘c’ –
4…20mA output
MK4-C CANOpen output PZ67-A With self-aligning joints W3 mV/V output
0
IK4 P (with ONDA technology) Contactless PZ34 3/4” cylindrical housing WN Voltage output
 magnetostrictive linear position transducer
 (PROFIBUS OUTPUT)
IK4-A Analog output PY3 Touch version W7 Performance Level PL ‘c’-
with bearing tip Voltage output
SK4-A Analog output – Compact design PY1 Touch version W6 Digital gauge – Retransmission
IK4-S Syncronous serial output PME Pneumatic cylinders WF Explosionproof – 4…20mA output
IK4-C CANOpen output PMI Patented – HWE Smart HART –
Oledynamic cylinders Performance Level PL ‘c’
RK-2 Analog or start/stop output PMI-SLE Analog output – WX Atex – 4…20mA output
– Flanged head Oledynamic cylinders
RK-5 Analog output – Flanged head PMI-SL Diameter 12.7mm – WD DP404 CAN OPEN digital output
 Oledynamic cylinders
RK-4 Analog output – Threated head PMA Selfloading WE Performance Level
PL ‘c’- 4…20mA output
IK Accessories on request IC Oledynamic cylinders WE 4…20mA output
RK5 Accessories on request Cảm biến nhiệt độ Gefran Việt Nam PS Servo mounted K3 mV/V output

Một số model thông dụng về cảm biến Gefran:

WRA-A-F-0300-A-1 0000XXXXS00M0XX Gefran
WRA-A-F-0300-A-1 0000XXXXS02M0XX Gefran
WRA-A-F-0300-A-1 0000XXXXS05M0XX Gefran
WRA-A-F-0300-E-1 0000XXXXS00M0XX Gefran
WRA-A-F-0300-E-1 0000XXXXS02M0XX Gefran
WRA-A-F-0300-E-1 0000XXXXS03M0XX Gefran
WRA-A-F-1000-A-1 0000XXXXS02M0XX Gefran

 WPP-A-A-0350-E 0000X000X00X0XX

 WPP-A-A-0400-E 0000X000X00X0XX

WPG-A-A-0800-L000X000X00X0XX

WRA-A-F-1000-A-1 0000XXXXS05M0XX Gefran
WRA-A-F-1000-E-1 0000XXXXS02M0XX Gefran
WRA-A-F-1000-E-1 0000XXXXS03M0XX Gefran
WRA-A-F-1250-E-1 0000XXXXS02M0XX Gefran
WRA-A-F-1250-E-1 0000XXXXS15M0XX Gefran
WRA-A-F-1500-E-1 0000XXXXS00M0XX Gefran
WRA-A-F-1500-E-1 0000XXXXS02M0XX Gefran
WRA-A-F-3000-E-1 0000XXXXS02M0XX Gefran
WRA-A-F-3500-E-1 0000XXXXS05M0XX Gefran
WRA-A-H-0100-E-1 0000XXXXS00M0XX Gefran
WRA-A-H-0300-E-1 0000XXXXS00M0XX Gefran
WRA-A-H-0400-A-1 0000XXXXS00M0XX Gefran
WRA-A-R-0100-A-1 0000XXXXS00M0XX Gefran
WRA-A-R-0100-E-1 0000XXXXS00M0XX Gefran
WRA-A-R-0130-A-1 0000XXXXS00M0XX Gefran
WRA-A-R-0130-A-1 0000XXXXS05M0XX Gefran
WRA-A-R-0150-E-1 0000XXXXS00M0XX Gefran
WRA-A-R-0200-A-1 0000XXXXS03M0XX Gefran
WRA-A-R-0225-A-1 0000XXXXS00M0XX Gefran
WRA-A-R-0225-A-1 0000XXXXS10M0XX Gefran
WRA-A-R-0225-E-1 0000XXXXS10M0XX Gefran
WRA-A-R-0300-A-1 0000XXXXS00M0XX Gefran
WRA-A-R-0300-E-1 0000XXXXS03M0XX Gefran
TC1M-A-1-J-3-C-D 020X000X00500XX Gefran
GE1029-04-4D-2-050-XXX-ANO Gefran
KE1-6-M-P10M-1-4-F-S-P 2130X000X00 Gefran

WPP-A-B-0600-N L000X000X00X0XX Gefran

800-RRR0-09020 Gefran
650P-C-R00-00030-0-LFG Gefran
TPFADA-N-G-Z-B02C-H-V 2130X000X00 Gefran
KH-E-E-S-B25D-M-V 2130X000X00 Gefran
GFW-3PH-200-480-0-0-0-0-0-0-M Gefran
GFW-3PH-150-480-0-0-0-0-0-0-M Gefran
GTF-40-480-0-0-0-M 1-P-M Gefran
GTF-75-480-0-0-0-M 1-P-M Gefran
GTF-120-480-0-0-0-M 1-P-M Gefran
1850P-R-RRR-0-0-01-5-M0-10-1-FB Gefran
1350-D-RRR-00150-0-G Gefran
1600-DRRRI0-1101 Gefran
IE1-S-6-M-B01D-4-4-D 2130X000X00 Gefran
KN1-6-M-B05C-1-2-D-I-E 2130X000X00 Gefran
TKDA-B-1-V-B04C-M-V 2130X000F00 Gefran
GZ-25/60-D-0 (600V/3X25A) Gefran
ME1-6-H-B35D-1-5-F 2130X000X00 Gefran
WPA-A-A-4000-N 0000X000X00X0XX Gefran
WPA-A-A-4000-P 0000X005X00X0XX Gefran
WPA-S-B-0050-G-4 0000XX11X00X0XX Gefran
GTF-250-690-0-0-1-0 1-B-M Gefran
K31-8-M-P25D-1-4-D-S 2130X000X00 Gefran
WRP-A-R-0300-E-1 0000XXXXS00M0XX Gefran
TCM-CE-4-J-0-A-0-T-E 010X000X00015XA Gefran
HMX1-6-M-B02C-1-6-D-0-0-4 2130X000X0 Gefran
TR1M-B-5-A-1-C-E-B-1 020X000X00050XX Gefran
TR1-A-2-B-5-A-F 005X000X00040XX Gefran
TC5-B-1-J-5-Q-I-Q-3 050A000X00015XA Gefran

PMISL-F-0100-M L000X000XX03XXX Gefran

TC1M-A-1-J-5-C-D 005C000G00050XA Gefran
IE1-A-6-M-B05D-1-4-K 2130X000X00 Gefran
KE1-8-M-B05C-1-4-K-S-P-E 2130X000S00 Gefran
WPG-A-A-0650-N 0000X000X00X0XX Gefran
WPA-S-B-0300-B-3 0000XX51X00X0XX Gefran
WRA-S-B-0300-B-3 000051XXX00M0XX Gefran
TR6-B-2-A-C-A-J-D-2 000X000X00200XX Gefran
WPP-A-B-0650-N L000X000X00X0XX Gefran
PC-M-0275 L000X000X00 Gefran
TPFADA-N-G-E-B02C-H-V 2130X000X00 Gefran
800-DR0V-05000-000 Gefran
WPP-A-A-0350-P 0000X100X00X0XX Gefran
850-A-RR0-0-1-01-3-M0-00-0-00 Gefran
IE2-S-8-M-B35D-1-4-D-P-E 2130X000X00 Gefran
IE1-S-6-H-P01M-1-5-F-0-E 2130X000X00 Gefran
PZ-12-A-075 L000X000X00 Gefran
TC1-A-1-K-5-A-F 020X000X00080XX Gefran
TK-M-K-M-P05M-M-V 2130X000X00 Gefran
KE2-8-M-B01C-1-4-D-S-P-E 2130B000X00 Gefran
WPA-S-D-0500-B-4 L000XX51X00X0XX Gefran
TR6-B-2-A-C-A-I-B-2 000X000X00500XX Gefran
T4A-1-J-5-A-H 100X000X00000XX Gefran
TC1M-A-1-J-3-C-C 005B000X00330XX Gefran
TC5-N-1-J-3-Q-H-B-1 050B000X00015XX Gefran
LT-67-0375 L000X000X00 Gefran
IX1-S-6-M-B02C-1-4-K-4 2130X000X00 Gefran

MSPE2-6-M-P03M-1-4-D-E 2130X000S00 Gefran

MSPE1-6-M-P03M-1-4-D-E 2130X000S00 Gefran
GTF-200-480-2-1-1-M 4-P-M Gefran
Gefran 650V-D-RRR-00000-1-LFG
TC5-M-1-J-2-C-E-B-3 030X000X00050XX Gefran
1650-R-RR0-0-2-00-5-M0-00-0-00 Gefran
GFW-3PH-300-480-1-0-3-0-1-1-E6 Gefran
KE1-8-M-B07C-1-4-D-S-P 2130X000X00 Gefran
TPSA-E-4-E-B05D-T-V 2130X000X00 Gefran
GFW-3PH-300-480-0-0-3-0-1-1-E4 Gefran
ILI1-S-5-M-B35D-1-4-D-P T020X000X00 Gefran
KSPN2-6-M-B02C-1-1-F-I 2130X000X00 Gefran
TKDA-E-3-E-B01C-H-V 2130X000X00 Gefran
VEN-64 KIT LỖI. 24VDC GFW 300A Gefran
GFW-2PH-300-480-1-0-3-0-1-1-E6 Gefran
GFW-2PH-100-480-0-0-0-0-1-2-E1 Gefran
GFW-2PH-60-480-0-0-2-0-0-1-E Gefran
GFW-2PH-40-480-0-0-2-0-0-1-E Gefran
RK-5-A-A-1750-K 0000X060X00X0XX Gefran
RK-5-A-A-2000-K 0000X060X00X0XX Gefran
MSPN1-6-H-B02C-1-4-D-E 2130X000X00 Gefran
PM-A-12-F-0100-X 0000X000XX03XXX Gefran

ME1-6-M-B35D-1-8-K 2130X000X00 Gefran

TPFAS-M-T-Z-B01C-H-V-M 2130X000X00 Gefran
TCM-CP-3-K-5-A-0-T-B 100X000X00000XX Gefran
650-D-RR0-10030-0-LFG Gefran
GFW-2PH-60-600-0-0-1-R-1-1-E4 Gefran
850-A-RR0-0-1-01-3-00-00-0-00 Gefran
KE0-6-M-B07C-1-4-0-S-P 2130A000X00 Gefran
WPP-A-C-0250-N 0000X000X00X0XX Gefran
WPP-A-C-0300-E 0000X000X00X0XX Gefran
WPP-A-C-0300-N 0000X000X00X0XX Gefran
WPP-A-C-0350-E 0000X000X00X0XX Gefran
WPP-A-C-0350-N 0000X000X00X0XX Gefran
WPP-A-C-0