Van thủy lực Argo-Hytos
Giới Thiệu Về Argo-Hytos
Argo-Hytos là thương hiệu hàng đầu trong lĩnh vực van thủy lực, lọc dầu thủy lực và hệ thống điều khiển thủy lực. Được thành lập tại Đức, Argo-Hytos có hơn 75 năm kinh nghiệm, cung cấp giải pháp thủy lực chất lượng cao cho nhiều ngành công nghiệp như máy công trình, nông nghiệp, tự động hóa và dầu khí.
Tại sao nên chọn van thủy lực Argo-Hytos?
Chất lượng Châu Âu, độ bền cao, hoạt động ổn định.
Đa dạng dòng sản phẩm, phù hợp với nhiều ứng dụng.
Tiết kiệm năng lượng, tối ưu hiệu suất làm việc.
Tích hợp công nghệ hiện đại, hỗ trợ điều khiển tự động.
Chức năng và vận hành
Van điều khiển hướng (Directional Control Valves)
Chức năng: Điều khiển hướng dòng chảy của dầu thủy lực, cho phép chuyển đổi hướng di chuyển của cơ cấu chấp hành (như xi lanh hoặc động cơ) hoặc ngắt dòng khi cần thiết.
Nguyên lý vận hành: Dòng dầu được chuyển hướng thông qua các vị trí khác nhau của van, được điều khiển bằng cơ, điện từ, thủy lực hoặc khí nén.
Van điều khiển áp suất (Pressure Control Valves)
Chức năng: Điều chỉnh và duy trì áp suất trong hệ thống ở mức an toàn, bảo vệ thiết bị khỏi quá áp.
Nguyên lý vận hành: Van mở hoặc đóng dựa trên áp suất đầu vào, đảm bảo áp suất đầu ra không vượt quá giá trị cài đặt.
Van tiết lưu (Flow Control Valves)
Chức năng: Điều chỉnh lưu lượng dầu, kiểm soát tốc độ di chuyển của cơ cấu chấp hành.
Nguyên lý vận hành: Thay đổi tiết diện dòng chảy thông qua cơ cấu điều chỉnh, có thể là cố định hoặc thay đổi được.
Van tỷ lệ (Proportional Valves)
Chức năng: Điều khiển lưu lượng và áp suất một cách liên tục và chính xác, phù hợp với các ứng dụng yêu cầu điều khiển tinh vi.
Nguyên lý vận hành: Sử dụng tín hiệu điện để điều chỉnh vị trí của van, từ đó kiểm soát dòng chảy và áp suất theo tỷ lệ mong muốn.
Van một chiều (Check Valves)
Chức năng: Cho phép dòng chảy chỉ theo một hướng, ngăn chặn dòng chảy ngược gây hại cho hệ thống.
Nguyên lý vận hành: Sử dụng cơ cấu lò xo và đĩa van để mở khi có áp suất theo hướng mong muốn và đóng khi có áp suất ngược.
Các Loại Van Argo-Hytos
Van Điện Từ Argo Hytos (Solenoid Valve):
Chức năng: Điều khiển dòng dầu bằng tín hiệu điện từ.
Ưu điểm: Phản ứng nhanh, chính xác, dễ kết nối với hệ thống điều khiển tự động.
Ứng dụng: Dùng trong máy ép nhựa, máy CNC, hệ thống truyền động thủy lực.
Model tiêu biểu: RPE3-062Z11, RPEX3-06, RPEL1-10
Van Điều Áp Argo Hytos (Pressure Control Valve)
Chức năng: Giữ áp suất ổn định, bảo vệ hệ thống khỏi quá tải.
Ưu điểm: Độ chính xác cao, giảm thiểu hao phí năng lượng.
Ứng dụng: Máy xây dựng, máy công nghiệp nặng, trạm nguồn thủy lực.
Model tiêu biểu: DB3E-06, DB1212-06, DBV3-06
Van Điều Khiển Lưu Lượng Argo Hytos (Flow Control Valve)
Chức năng: Điều chỉnh tốc độ dòng dầu để kiểm soát tốc độ xi lanh hoặc motor thủy lực.
Ưu điểm: Dễ điều chỉnh, thiết kế nhỏ gọn, tối ưu hiệu suất.
Ứng dụng: Hệ thống bơm thủy lực, máy móc tự động hóa, cần cẩu.
Model tiêu biểu: DRV2-06, SR1E-04, SR4D-06
Van Một Chiều Argo Hytos (Check Valve)
Chức năng: Chỉ cho dòng dầu đi theo một hướng, ngăn dòng chảy ngược.
Ưu điểm: Ngăn hỏng hóc do áp suất ngược, thiết kế bền bỉ.
Ứng dụng: Bảo vệ bơm thủy lực, van điều khiển, xilanh.
Model tiêu biểu: SR1A-04, SR4B-06
Van Tỷ Lệ Argo Hytos (Proportional Valve)
Chức năng: Điều chỉnh áp suất hoặc lưu lượng theo tín hiệu điều khiển điện.
Ưu điểm: Kiểm soát chính xác, phù hợp với hệ thống tự động hóa cao.
Ứng dụng: Hệ thống thủy lực hiện đại, máy CNC, hệ thống servo thủy lực.
Model tiêu biểu: PWD00A-400, PWD00A-440
Ứng Dụng Thực Tế Của Van Thủy Lực Argo-Hytos
Máy công trình: Máy xúc, máy ủi, xe nâng.
Công nghiệp chế tạo: Máy ép nhựa, máy CNC, máy dập khuôn.
Nông nghiệp: Hệ thống thủy lực cho máy kéo, máy gặt.
Dầu khí: Kiểm soát lưu lượng trong giàn khoan.
Thủy điện: Hệ thống điều khiển cửa đập, van an toàn áp suất.
Đại lý Argo-Hytos chuyên gia cung cấp phân phối:
Bộ lọc Argo Hytos, cảm biến Argo Hytos, đồng hồ đo lưu lượng Argo Hytos , ổ đĩa thủy lực Argo Hytos, Lọc dầu Cao Áp Argo Hytos, Lọc dầu hồi Argo Hytos, lõi lọc dầu Argo Hytos, bộ lọc hút Argo Hytos , hệ thống chuẩn đoán hạt Argo Hytos, thiết bị đo hạt Argo Hytos.
Một số model về Van thủy lực Argo-Hytos:
MVJ3-06 | SO5A-R3/l | RPE3-04 | VRN2-06 | TV2-063/M |
VJ3 | SO5A-T3/l | RPE2-04 | VRN2-10 | SR1A-B2 |
MVJ3-10 | SOP5A-Q3/l | RPK1-06 | SP4A-B3 | VPP1-10 |
VJO1-04/M | SOP5A-R3/l | RPEH4-16 | DBV2-420 | VPP2-06-SV/xx-CE1017 |
SC1F-A2 | SOP5A-T3/l | RPEH4-25 | SU6A-U3/l | VPN1-06 |
SC1F-B2 | SOB5A-Q3/l | SD2E-B2 | SUD6A-V4/l | VPN2-10/S |
RJV1-05 | SOB5A-R3/l | SD2E-A2 | SUD6A-U4/l | VPN2-10/MR |
2RJV1-06 | SOB5A-S3/l | PD2E | VSO1-04/R20 | SR4A-B2 |
VJR2-06/M | PRM7-04 | SD2E-B3 | VSV2 | SR4E2-B2 |
VJR2-10/M | PRM2-06 | SD2E-A3 | VSO1-04/M25 | VRP2-04 |
SC5H-Q3/I | PRM7-06 | SD2E-B4 | 2VS3-06 | VRP2-06 |
SC5H-R3/I | PRM6-10 | SD2E-A4 | VSO2-10/M | SP2A-A3 |
SC5H-S3/I | PRM2-04 | ROE3-04 | SF22A-A2/H | SP2A-B3 |
VJR1-04/M | PRM8-06 | SD3E-A2 | SF22A-B2 | HD094-161 |
SCD5H-R3/I | PRM7-10 | SD3E-B2 | VSS1-206 | RPR3-04 |
SCC5H-Q3/I | SR1P2-A2 | SD1E-A2 | VSS2-206 | RPR3-06 |
SCC5H-S3/I | SR4P2-B2 | ROE3-06 | SF2C2A-K2/l | RPH2-06 |
VPP1-08 | PP2P | SD1E-A3 | VSS1-306 | RPH3-06 |
VPP2-04 | PVRM3-10 | SD1M-A2/S | SF32A-K3/l | RPEL1-06 |
VPP2-06 | PVRM1-063/S | VJL2-304 | SF32A-B3 | RPE3-06 |
VPP1-06 | SP4P2-B3 | LV1-063 | SFD2F-B3/l | RPEA3-06 |
SR1A-A2 | TV2-042/M | LV1-043 | SFD2F-D4/l | RPEW4-06 |
TV2-103 | TV2-043/M | VJO1-06/SG | SO5A-Q3/l | RPE4-10 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.